Mô tả hàng hóa
|
|
5007
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằ
|
5111
|
Vải dệt thoi từ
sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô
|
5112
|
Vải dệt thoi từ
sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ
|
5113.00.00
|
Vải dệt thoi từ
sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
5208
|
Vải dệt thoi từ
bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
|
5209
|
Vải dệt thoi từ
bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m
|
5210
|
Vải dệt thoi từ
bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi
nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2
|
5211
|
Vải dệt thoi từ
bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi
nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/ m2
|
5212
|
Vải dệt thoi
khác từ sợi bông
|
5309
|
Vải dệt thoi từ
sợi lanh
|
5310
|
Vải dệt thoi từ
sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
5311
|
Vải dệt thoi từ
các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
5407
|
Vải dệt thoi
bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm
54.04
|
5407.10
|
Vải dệt thoi từ
sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khá
|
5407.41.10
|
Vải lưới ni
lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu
gia cố cho vải sơn dầu
|
5408
|
Vải dệt thoi
bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc
nhóm 54.05
|
5512
|
Các loại vải
dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
5513
|
Vải dệt thoi
bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2
|
5514
|
Vải dệt thoi
bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2
|
5515
|
Các loại vải
dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp
|
5516
|
Vải dệt thoi từ
xơ staple tái tạo
|
5601
|
Mền xơ bằng vật
liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm
(xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps)
|
5602
|
Phớt, nỉ đã
hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
5603
|
Các sản phẩm
không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp
|
5701
|
Thảm và các
loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
5702
|
Thảm và các
loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn,
đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các
loại thảm dệt thủ công tương tự
|
5703
|
Thảm và các loại hàng dệt hải sản khác, được chần, đã
hoặc chưa hoàn thiện
|
5704
|
Thảm và các
loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc
chưa hoàn thiện
|
5705
|
Các loại thảm
khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
5801
|
Các loại vải
dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm
58.02 hoặc 58.06
|
5802
|
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương
tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi
vòng trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03
|
5803
|
Vải dệt quấn,
trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06
|
5804
|
Các loại vải
tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc
móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải
thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06
|
5806.10
|
Vải dệt thoi có
tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và
vải dệt từ sợi sơnin (chenille)
|
5806.20
|
Vải dệt thoi
khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính
theo trọng lượng
|
5811
|
Các sản phẩm
dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liêu dệt kết hợp với
lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
|
5903
|
Vải dệt đã được
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
5905
|
Các loại vải
dệt phủ tường
|
6001
|
Vải có tạo vòng
lông, kể cả các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc
|
6002
|
Vải dệt kim
hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su
từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01
|
6003
|
Vải dệt kim
hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02
|
6004
|
Vải dệt kim
hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5%
trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01
|
6005
|
Vải dệt kim sợi
dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc
các nhóm 60.01 đến 60.04
|
6006
|
Vải dệt kim
hoặc móc khác
|
6101
|
Áo khoác dài,
áo khoác mặc khi đi xe (carcoat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo
khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các
loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các
loại thuộc nhóm 61.03
|
6102
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe
(carcoat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể
cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự,
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm
61.04
|
6103
|
Bộ com-lê, bộ
quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần
ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai,
dệt kim hoặc móc
|
6104
|
Bộ com-lê, bộ
quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân(1), chân váy (skirt),
chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc
(trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
6105
|
Áo sơ mi nam
giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
6106
|
Áo blouse, sơ
mi và sơ mi cách điệu (shirtblouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim
hoặc móc
|
6107
|
Quần lót, quần
sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các
loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
6108
|
Váy lót, váy
lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộpyjama, áo ngủ
của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng
dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt
kim hoặc móc
|
6109
|
Áo phông, áo ba
lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc
|
6110
|
Áo bó, áo chui
đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc
|
6111
|
Quần áo và hàng
may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc
|
6112
|
Bộ quần áo thể
thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
|
6113.00.40
|
Quần áo được
may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
6114
|
Các loại quần
áo khác, dệt kim hoặc móc
|
6115
|
Quần tất, quần
nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt
kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép
không đế, dệt kim hoặc móc
|
6115.10.10
|
Vớ cho người
giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp
|
6116
|
Găng tay, găng
tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc
|
6117
|
Hàng phụ kiện
may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc
của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ
|
6201
|
Áo khoác ngoài,
áo choàng mặc khi đi xe (carcoats), áo khoác không tay, áo choàng không tay,
áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống
gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại
thuộc nhóm 62.03
|
6202
|
Áo khoác ngoài,
áo choàng mặc khi đi xe (carcoats), áo khoác không tay, áo choàng không tay,
áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và
các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04
|
6203
|
Bộ com-lê, bộ
quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần
ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
6204
|
Bộ com-lê, bộ
quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân(1), chân váy (skirt),
chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần
áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
|
6205
|
Áo sơ mi nam
giới hoặc trẻ em trai
|
6206
|
Áo blouse, sơ
mi và sơ mi cách điệu (shirtblouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
6207
|
Áo ba lỗ
(singlet) và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ
pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng
cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
6208
|
Áo ba lỗ
(singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần
xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và
trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các
loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
6209
|
Quần áo may sẵn
và phụ kiện may mặc cho trẻ em
|
6210
|
Quần áo may từ
các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
6211
|
Bộ quần áo thể
thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác
|
6212
|
Xu chiêng, gen,
áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm
tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim
hoặc móc
|
6213
|
Khăn tay và
khăn vuông nhỏ quàng cổ
|
6214
|
Khăn choàng,
khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các
loại tương tự
|
6215
|
Cà vạt, nơ con
bướm và cravat
|
6216
|
Găng tay, găng
tay hở ngón và găng tay bao
|
6217
|
Hàng phụ kiện
may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may
mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12
|
6301
|
Chăn và chăn du lịch
|
6302
|
Vỏ ga, vỏ gối,
khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn
nhà bếp
|
6303
|
Màn che (kể cả
rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
|
6304
|
Các sản phẩm
trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
|
6307.10
|
Khăn lau sàn,
khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự
|
6308
|
Bộ vải bao gồm
vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang
trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng
gói sẵn để bán lẻ
|
6404.11
|
Giày, dép thể
thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại
tương tự
|
6501.00.00
|
Các loại thân
mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm
vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ(kể cả thân mũ hình trụ đa giác),
bằng phớt (nỉ, dạ)
|
6502.00.00
|
Các loại thân
mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa
dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí
|
6504.00.00
|
Các loại mũ và
các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất
liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
6505
|
Các loại mũ và
các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt
khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao
tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
9404
|
Khung đệm; các
mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt,
chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp
bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc
không bọc
|
9619
|
Băng (miếng) và
nút bông vệ sinh (tampons), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự,
bằng mọi vật liệu
|
Thứ Năm, 6 tháng 9, 2018
DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG DỆT MAY PHẢI THỰC HIỆN CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY THEO THÔNG TƯ 21/2017/TT-BCT VÀ QUY CHUẨN QCVN 01/2017/BCT
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét